Bảng tin: là từ ghép, trong đó "bảng" là danh từ chính, "tin" được xem là bổ từ dùng để chỉ cái bảng có thông tin phía trên.
Khi dùng chữ bảng tin người đọc/nghe phải hiểu đây là một tấm bảng được niêm yết ở đâu đó nơi công cộng (trong công sở, trường học...) để dán những yết thị, thông báo, hoặc hình ảnh cho mọi người xem (bảng thông tháo cũng là một dạng bảng tin).
+ Bảng tin HandHeld.
+ Bảng tin công ty
+ Bảng tin nông nghiệp
+ Bảng tin euro 2012
+ Bảng tin giá cả thị trường
Bản tin: là văn bản được tạo ra để cung cấp tin tức. Có nhiều loại bản tin:
+ Bản tin tài chính thế giới
+ Bản tin tài chính
+ Bản tin bất động sản
Bản tin là một thể loại báo chí nhằm đưa tin kịp thời, chính xác những sự kiện thời sự có ý nghĩa trong đời sống xã hội.
Một bản tin thường có các thông tin đầy đủ và chính xác về các mặt: thời gian, không gian, chủ thể của hành động hoặc sự kiện, diễn biến, kết quả.
Chỉ mới Gú.ú... được bao nhiêu ý đấy thôi
