aconghaysh
New Member
http://service.htceurope.com/htcdistributor/Default.aspx
Ý nghĩa của các thông số :
Dưới đây là ý nghĩa các thông số sau khi check,ví dụ với máy của tôi:
SN :HT9CMNWXXXXX
IMEI :3541200325XXXXX
Part Number :99HJY031-00
Part Description :SKU,HTC,English-WWE,Singapore/ Malaysia / Philipine,Regional ID Low,Rigid Gray,w/o SIM Lock,LEO-C9#ASIA
Customer Name :
Customer Model :
HTC Model :LEO-C9
Error Message :
1- S/N là SERIAL NUMBER : mã do nhà sản xuất quy định để quản lý hàng hóa trong sản xuất và trong bảo hành sản phẩm.
2-IMEI số thân máy(cái này thì bất cứ ĐT nào cũng có chứ ko riêng PPC).
3-P/N là PART NUMBER : mã do nhà sản xuất quy định cho nhóm sản phẩm, với các sản phẩm cùng loại thường có cùng một part number.VD ở đây P/N của HD2 là 99HJY,mấy số đằng sau thì chưa rõ lắm.Ngoài ra P/N cũng có thể hiểu như là mã số của linh kiện để SX máy.
4-PART DESCRIPTION : miêu tả chi tiết.
SKU : stock keeping unit : đơn vị lưu trữ trước khi xuất xưởng.
HTC : nhà SX
English-WWE : ngôn ngữ cho máy
Singapore/Malaysia : thị trường tiêu thụ(xác định được cái này sẽ dễ tìm ROM SHIP chính xác ).
Regional ID : cái này chưa rõ lắm,có thể là ID cho khu vực hoặc vùng.Nếu ID được chỉ định rõ ràng thì sẽ hiển thị là HIGH và ngược lại
Rigid Gray : cái này thì chưa hiểu là nhằm chỉ cái gì?
w/o SIM Lock : biểu thị chế độ SIM của máy là mở hay bị khóa.Nếu chỉ ghi là : w/ SIM Lock nghĩa là đã bị nhà cung cấp khóa và máy chỉ được dùng cho mạng của nhà cung cấp đó( vd VODAFONE ).Còn nếu hiển thị w/o SIM Lock thì có nghĩa SIM đã được mở ( chữ o chính là OPEN đó ).Vậy nên cứ thoải mái mà dùng ko phải lo unlock SIM nữa.
LEO-C9#ASIA : chỉ nơi nghiên cứu,phát triển và sản xuất máy.
5-CUSTOMER NAME : tên khách hàng mà ở đây chính là nhà cung cấp đó.Có 1 vài bạn khi check thì thấy Customer Name :Vodafone Limited chẳng hạn.Vậy có nghĩa là VODAFONE đặt hàng HTC sản xuất máy,khi người sử dụng mua máy của hãng thì phải mua kèm gói dịch vụ và thường máy sẽ bị LOCK SIM.Các hãng khác như O2,T-mobile,Dopod hay Softbank cũng tương tự.Thế nên thấy dòng này mà trống là yên tâm.
6-CUSTOMER MODEL : mã hàng do nhà cung cấp quy định.Nếu ở phần 5 là trống thì phần 6 này cũng trống theo.Ngược lại nếu có nhà cung cấp thì kiểu gì cũng có mã hàng ở dòng này.Ví dụ như Customer Name :Vodafone Limited thì Customer Model sẽ là : LEO-D1 chẳng hạn.
7-HTC Model : nơi nghiên cứu,phát triển và sản xuất máy.
8-Error Message : thông báo lỗi,thường ko hiển thị gì.
ST
đc thì thanks nhé
Ý nghĩa của các thông số :
Dưới đây là ý nghĩa các thông số sau khi check,ví dụ với máy của tôi:
SN :HT9CMNWXXXXX
IMEI :3541200325XXXXX
Part Number :99HJY031-00
Part Description :SKU,HTC,English-WWE,Singapore/ Malaysia / Philipine,Regional ID Low,Rigid Gray,w/o SIM Lock,LEO-C9#ASIA
Customer Name :
Customer Model :
HTC Model :LEO-C9
Error Message :
1- S/N là SERIAL NUMBER : mã do nhà sản xuất quy định để quản lý hàng hóa trong sản xuất và trong bảo hành sản phẩm.
2-IMEI số thân máy(cái này thì bất cứ ĐT nào cũng có chứ ko riêng PPC).
3-P/N là PART NUMBER : mã do nhà sản xuất quy định cho nhóm sản phẩm, với các sản phẩm cùng loại thường có cùng một part number.VD ở đây P/N của HD2 là 99HJY,mấy số đằng sau thì chưa rõ lắm.Ngoài ra P/N cũng có thể hiểu như là mã số của linh kiện để SX máy.
4-PART DESCRIPTION : miêu tả chi tiết.
SKU : stock keeping unit : đơn vị lưu trữ trước khi xuất xưởng.
HTC : nhà SX
English-WWE : ngôn ngữ cho máy
Singapore/Malaysia : thị trường tiêu thụ(xác định được cái này sẽ dễ tìm ROM SHIP chính xác ).
Regional ID : cái này chưa rõ lắm,có thể là ID cho khu vực hoặc vùng.Nếu ID được chỉ định rõ ràng thì sẽ hiển thị là HIGH và ngược lại
Rigid Gray : cái này thì chưa hiểu là nhằm chỉ cái gì?
w/o SIM Lock : biểu thị chế độ SIM của máy là mở hay bị khóa.Nếu chỉ ghi là : w/ SIM Lock nghĩa là đã bị nhà cung cấp khóa và máy chỉ được dùng cho mạng của nhà cung cấp đó( vd VODAFONE ).Còn nếu hiển thị w/o SIM Lock thì có nghĩa SIM đã được mở ( chữ o chính là OPEN đó ).Vậy nên cứ thoải mái mà dùng ko phải lo unlock SIM nữa.
LEO-C9#ASIA : chỉ nơi nghiên cứu,phát triển và sản xuất máy.
5-CUSTOMER NAME : tên khách hàng mà ở đây chính là nhà cung cấp đó.Có 1 vài bạn khi check thì thấy Customer Name :Vodafone Limited chẳng hạn.Vậy có nghĩa là VODAFONE đặt hàng HTC sản xuất máy,khi người sử dụng mua máy của hãng thì phải mua kèm gói dịch vụ và thường máy sẽ bị LOCK SIM.Các hãng khác như O2,T-mobile,Dopod hay Softbank cũng tương tự.Thế nên thấy dòng này mà trống là yên tâm.
6-CUSTOMER MODEL : mã hàng do nhà cung cấp quy định.Nếu ở phần 5 là trống thì phần 6 này cũng trống theo.Ngược lại nếu có nhà cung cấp thì kiểu gì cũng có mã hàng ở dòng này.Ví dụ như Customer Name :Vodafone Limited thì Customer Model sẽ là : LEO-D1 chẳng hạn.
7-HTC Model : nơi nghiên cứu,phát triển và sản xuất máy.
8-Error Message : thông báo lỗi,thường ko hiển thị gì.
ST
đc thì thanks nhé