ĐỒNG HỒ German Watch: Thread show hàng và tư vấn đồng hồ Đức

Em cũng đang ngâm cứu Archimede, nhưng phân vân ko biết con này kim nung hay kim sơn, máy cũng ko phải TOP thì phải
 
Bộ đôi hoàn hảo: đồng hồ Đức - bia Đức
image.jpg
 
Steinhart dùng titanium có trầy xước kô các Bác? nếu trầy xước có thể đánh bóng lại dễ dàng như inox được ko các bác??

zpvCM.jpg
 
Steinhart dùng titanium có trầy xước kô các Bác? nếu trầy xước có thể đánh bóng lại dễ dàng như inox được ko các bác??

zpvCM.jpg
Ưu điểm của chất liệu titanium là bền màu và rất khó xước. Nhược điểm là màu xám đậm chứ không được trắng như ss ( cái này có người thích người không) và nếu đã xước thì không đánh bóng lại được.
 
Ưu điểm của chất liệu titanium là bền màu và rất khó xước. Nhược điểm là màu xám đậm chứ không được trắng như ss ( cái này có người thích người không) và nếu đã xước thì không đánh bóng lại được.
Bác Tuyền có thể so sánh giúp em độ bền & khả năng chống xước giữa Titanium và công nghệ Tegiment của Sinn được không ạ?
 
Bác Tuyền có thể so sánh giúp em độ bền & khả năng chống xước giữa Titanium và công nghệ Tegiment của Sinn được không ạ?
Bảng so sánh độ cứng đây các bác, nhưng đều thắc mắc là nếu titanium hay tegimented (Sinn) trầy xước thì sao mới lại như inox nhỉ, qua tìm hiểu thì có lẽ inox vẫn là chọn lựa tối ưu.
Như hình con Sinn trầy xước dưới đây, chỉ còn cách chấp nhận sống chung với trầy xước à?








 
Bác Tuyền có thể so sánh giúp em độ bền & khả năng chống xước giữa Titanium và công nghệ Tegiment của Sinn được không ạ?
Theo những gì anh tìm hiểu thì titanium cứng hơn thép không gỉ 30% , nhưng lại có trọng lượng nhẹ hơn . Một trong những lợi ích chính của titan , ngoài trọng lượng nhẹ của nó , là nó có chứa một lớp oxide mỏng bên ngoài giúp chống ăn mòn hoặc rỉ sét ,rất hữu ích cho đồng hồ sử dụng dưới nước , hoặc cho những chiếc đồng hồ được dùng hàng ngày trong môi trường khắc nghiệt . Ngoài ra , kim loại này ít gây dị ứng , do đó, nó ít có khả năng gây kích ứng nếu da.
Nhược điểm của titanium là đắt, và vì bề mặt cứng hơn thép không gỉ nên hầu như không thể đánh bóng.

Những thông tin trên là do anh tìm hiểu qua một ông em làm kỹ sư tàu biển chuyên đóng vỏ tàu viễn dương. Chứ anh cũng chưa có cái đồng hồ titan hay tergimented nào để so sánh cả. Theo bảng trên kia thì có thể thấy là độ cứng ( liên quan đến khả năng chống xước và độ bền ) của Sinn cao hơn rất nhiều lần so với titanium. Nhưng điều khó hiểu là sao độ cứng của thép ss 904L ( chuyên dùng cho case Rolex ) lại có độ cứng ít hơn cả thép 316 thường và titanium có vẻ như cứng bằng với 316 ?

Cái bracelet Sinn của bác @Maybach có cách khắc phục đó ạ. Đó là mua một cái dây mới :D
 
Sửa lần cuối:
Theo những gì anh tìm hiểu thì titanium cứng hơn thép không gỉ 30% , nhưng lại có trọng lượng nhẹ hơn . Một trong những lợi ích chính của titan , ngoài trọng lượng nhẹ của nó , là nó có chứa một lớp oxide mỏng bên ngoài giúp chống ăn mòn hoặc rỉ sét ,rất hữu ích cho đồng hồ sử dụng dưới nước , hoặc cho những chiếc đồng hồ được dùng hàng ngày trong môi trường khắc nghiệt . Ngoài ra , kim loại này là ít gây dị ứng , do đó, nó là ít có khả năng gây kích ứng nếu da.
Nhược điểm của titanium là đắt, và vì bề mặt cứng hơn thép không gỉ nên hầu như không thể đánh bóng.

Những thông tin trên là do anh tìm hiểu qua một ông em làm kỹ sư tàu biển chuyên đóng vỏ tàu viễn dương. Chứ anh cũng chưa có cái đồng hồ titan hay tergimented nào để so sánh cả. Theo bảng trên kia thì có thể thấy là độ cứng ( liên quan đến khả năng chống xước và độ bền ) của Sinn cao hơn rất nhiều lần so với titanium. Nhưng điều khó hiểu là sao độ cứng của thép ss 904L ( chuyên dùng cho case Rolex ) lại có độ cứng ít hơn cả thép 316 thường và titanium có vẻ như cứng bằng với 316 ?

Cái bracelet Sinn của bác @Maybach có cách khắc phục đó ạ. Đó là mua một cái dây mới :D
Em cũng thấy lạ ở chỗ thép 904L độ cứng lại thấp hơn cả 316L :O em cũng thử tìm hiểu thì thấy có thêm thông tin về độ cứng như sau:

Some hardnesses:

Vickers hardness (HV), steel and coating:

CrNiMo 316L & 316L VM austenitic steels aka normal stainless steels (chromium nickel molybdenum) 150 – 190 HV

CrNiMo 316L & 316L VM hardened austenitic steels aka hardened normal stainless steels (chromium nickel molybdenum) 250 – 300 HV

Ø CrNiMo 316L & 316L VM watches usually have 200 – 240 HV

NiCrMoCu 904L super austenitic steel aka super stainless steel (nickel chromium molybdenum copper) 150 – 190 HV

NiCrMoCu 904L hardened super austenitic steel aka super stainless steel (nickel chromium molybdenum copper) 250 – 300 HV

Ø NiCrMoCu 904L watches usually have 200 – 240 HV

CrMoN ice hardened martensitic steel aka ice hardened, e.g. 440A stainless steel, (chromium molybdenum nitrogen) 600 – 700 HV

CrNiMo 316L/316L VM & NiCrMoCu 904L steels Tegimented/Kolsterized 1,000 – 1,200 HV

HY-100 steel Tegimented/Kolsterized (submarine steel contains C, Mn, P, S, Cu, Si, Ni, Cr, Mo, V and Ti) 1,500 HV

HY-100 steel PVD hardened & Tegimented/Kolsterized (submarine steel contains C, Mn, P, S, Cu, Si, Ni, Cr, Mo, V and Ti) 2,000 HV

Vickers hardness (HV), tantalum and tantalum carbide:

Ta tantalum 850 – 880 HV

TaC tantalum carbide 1,500 – 1,800 HV

Vickers hardness (HV), tungsten and tungsten carbide:

WC/C tungsten/tungsten carbide - amorphous diamond-like carbon 1,000 HV

WC/W2C tungsten carbide + ceramic/tungsten semi carbide + ceramic 1,400 – 1,900 HV

WC/W2C hardened tungsten/tungsten carbide + ceramic 2,400 – 2,500 HV

Vickers hardness (HV) & diamond-like carbon coating:

DLC (diamond-like carbon coatings) 1,000 – 3,000 HV

Vickers hardness (HV) & PVD titanium coating:

TiN (titanium nitride) 2,200 – 2,500 HV

TiCN (titanium carbon-nitride) 3,000 HV

TiAIN + WC/C (titanium aluminum nitride + tungsten - amorphous diamond-like carbon) 3,000 HV

TiAIN layered (titanium aluminium nitride) 3,300 HV

AlTiN (high aluminium content titanium aluminium nitride) 3,800 HV

TiAIN monolayered (titanium aluminium nitride) 4,500 HV

Vickers hardness (HV), boron carbide nitride & diamond:

CBN (boron carbide nitride) 4,700 HV

Diamond 7,000 – 10,000 HV

Nguồn: http://forums.watchuseek.com/f24/steels-titaniums-coatings-hardnesses-273374.html
 
Back
Top