Theo những gì anh tìm hiểu thì titanium cứng hơn thép không gỉ 30% , nhưng lại có trọng lượng nhẹ hơn . Một trong những lợi ích chính của titan , ngoài trọng lượng nhẹ của nó , là nó có chứa một lớp oxide mỏng bên ngoài giúp chống ăn mòn hoặc rỉ sét ,rất hữu ích cho đồng hồ sử dụng dưới nước , hoặc cho những chiếc đồng hồ được dùng hàng ngày trong môi trường khắc nghiệt . Ngoài ra , kim loại này là ít gây dị ứng , do đó, nó là ít có khả năng gây kích ứng nếu da.
Nhược điểm của titanium là đắt, và vì bề mặt cứng hơn thép không gỉ nên hầu như không thể đánh bóng.
Những thông tin trên là do anh tìm hiểu qua một ông em làm kỹ sư tàu biển chuyên đóng vỏ tàu viễn dương. Chứ anh cũng chưa có cái đồng hồ titan hay tergimented nào để so sánh cả. Theo bảng trên kia thì có thể thấy là độ cứng ( liên quan đến khả năng chống xước và độ bền ) của Sinn cao hơn rất nhiều lần so với titanium. Nhưng điều khó hiểu là sao độ cứng của thép ss 904L ( chuyên dùng cho case Rolex ) lại có độ cứng ít hơn cả thép 316 thường và titanium có vẻ như cứng bằng với 316 ?
Cái bracelet Sinn của bác
@Maybach có cách khắc phục đó ạ. Đó là mua một cái dây mới
Em cũng thấy lạ ở chỗ thép 904L độ cứng lại thấp hơn cả 316L :O em cũng thử tìm hiểu thì thấy có thêm thông tin về độ cứng như sau:
Some hardnesses:
Vickers hardness (HV), steel and coating:
CrNiMo 316L & 316L VM austenitic steels aka normal stainless steels (chromium nickel molybdenum) 150 – 190 HV
CrNiMo 316L & 316L VM hardened austenitic steels aka hardened normal stainless steels (chromium nickel molybdenum) 250 – 300 HV
Ø CrNiMo 316L & 316L VM watches usually have 200 – 240 HV
NiCrMoCu 904L super austenitic steel aka super stainless steel (nickel chromium molybdenum copper) 150 – 190 HV
NiCrMoCu 904L hardened super austenitic steel aka super stainless steel (nickel chromium molybdenum copper) 250 – 300 HV
Ø NiCrMoCu 904L watches usually have 200 – 240 HV
CrMoN ice hardened martensitic steel aka ice hardened, e.g. 440A stainless steel, (chromium molybdenum nitrogen) 600 – 700 HV
CrNiMo 316L/316L VM & NiCrMoCu 904L steels Tegimented/Kolsterized 1,000 – 1,200 HV
HY-100 steel Tegimented/Kolsterized (submarine steel contains C, Mn, P, S, Cu, Si, Ni, Cr, Mo, V and Ti) 1,500 HV
HY-100 steel PVD hardened & Tegimented/Kolsterized (submarine steel contains C, Mn, P, S, Cu, Si, Ni, Cr, Mo, V and Ti) 2,000 HV
Vickers hardness (HV), tantalum and tantalum carbide:
Ta tantalum 850 – 880 HV
TaC tantalum carbide 1,500 – 1,800 HV
Vickers hardness (HV), tungsten and tungsten carbide:
WC/C tungsten/tungsten carbide - amorphous diamond-like carbon 1,000 HV
WC/W2C tungsten carbide + ceramic/tungsten semi carbide + ceramic 1,400 – 1,900 HV
WC/W2C hardened tungsten/tungsten carbide + ceramic 2,400 – 2,500 HV
Vickers hardness (HV) & diamond-like carbon coating:
DLC (diamond-like carbon coatings) 1,000 – 3,000 HV
Vickers hardness (HV) & PVD titanium coating:
TiN (titanium nitride) 2,200 – 2,500 HV
TiCN (titanium carbon-nitride) 3,000 HV
TiAIN + WC/C (titanium aluminum nitride + tungsten - amorphous diamond-like carbon) 3,000 HV
TiAIN layered (titanium aluminium nitride) 3,300 HV
AlTiN (high aluminium content titanium aluminium nitride) 3,800 HV
TiAIN monolayered (titanium aluminium nitride) 4,500 HV
Vickers hardness (HV), boron carbide nitride & diamond:
CBN (boron carbide nitride) 4,700 HV
Diamond 7,000 – 10,000 HV
Nguồn:
http://forums.watchuseek.com/f24/steels-titaniums-coatings-hardnesses-273374.html